-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giới thiệu về Australia’s Own
Australia’s Own Milk là một thương hiệu hàng đầu nước Úc. Nó thuộc tập đoàn lớn Freedom Foods Group. Vào những năm 1990, trong bối cảnh kinh tế xã hội tại Úc lúc bấy giờ. Ở đây thật khó để tìm sản phẩm vừa chất lượng lại dinh dưỡng tốt. Sản phẩm phải đảm bảo tốt cho sức khỏe người tiêu dùng. Đây cũng là lý do để Freedom Foods Group được ra đời thương hiệu này. Thương hiệu với định hướng mang đến những sản phẩm ngon nhất tại Úc, sạch, tốt cho sức khỏe đến với người tiêu dùng.
Tiêu chuẩn khắt khe của nhãn hiệu Australia’s Own
Freedom Foods Group luôn tự hào khi tất cả các sản phẩm của tập đoàn đều được sản xuất tại Úc. Đáng trân trọng hơn vẫn là việc sản phẩm không có thành phần biến đổi gen. Các sản phẩm sữa ở đây đều tuân thủ theo quy định khắt khe của Bộ tiêu chuẩn thực phẩm của Úc và New Zealand. Với một quy trình nghiêm ngặt ngay từ khâu kiểm tra nguyên liệu thô. Nghiêm ngặt luôn trong suốt quá trình sản xuất và kiểm tra từng lô thành phẩm hoàn chỉnh. Tất cả được kiểm soát bằng các phương pháp được xác nhận quốc tế, theo tiêu chuẩn AOAC. Tập đoàn Freedom Foods Group bảo đảm tất cả các sản phẩm của họ đều không chứa gluten.
Trong khi hầu hết các thức ăn, đồ uống khác đều được thêm màu sắc hoặc hương vị nhân tạo vào sản phẩm. Còn các sản phẩm mang thương hiệu Australia’s Own thì cam kết không sử dụng màu nhân tạo hoặc bất cứ loại hương vị phụ liệu hóa chất nào. Chính nhờ vậy mà Australia’s Own đã đạt được vị trí vững chắc trong lòng người tiêu dùng. Và đã gầy dựng được tên tuổi trên bản đồ thực phẩm thế giới như hôm nay. Australia’s Own đã không ngừng nỗ lực, hoàn thiện và phát triển về nguyên liệu nhân lực, máy móc hiện đại. Nhằm mục đích mang đến cho người tiêu dùng những sản phẩm dinh dưỡng chất lượng, an toàn.
Sữa tươi Australia’s Own nguyên kem hộp 200ml
Giới thiệu sữa tươi Australia’s Own full cream hộp 200ml
Sữa Australia’s Own nguyên kem sử dụng nguồn sữa bò tươi. Những nguồn sữa này được chọn lọc từ các nông trại bò sữa lớn từ thung lũng Goulburn & Murray. Sau đó trải qua quy trình kiểm tra nghiêm ngặt trước khi được đưa vào dây chuyền sản xuất. Sữa với nguyên liệu chính là dòng sữa tươi sạch, ngọt lành và tinh túy. Đây chính là bí quyết tạo nên sản phẩm sữa tươi tiệt trùng nguyên kem bổ dưỡng, chất lượng cao tại Úc.
Sữa Australia’s Own Full Cream có rất nhiều Canxi và Protein. Đây là các dinh dưỡng đóng vai trò lớn trong việc duy trì cho xương và răng luôn khỏe mạnh. Sữa luôn đầy đủ các dưỡng chất cần thiết để đảm bảo sự phát triển toàn diện của trẻ. Không những thế còn có khả năng tăng cường sức khỏe cho các thành viên trong gia đình.
Điểm khác biệt nổi bật sữa Australia Own Full Cream nguyên kem hộp 200ml
Sữa tươi Úc Australia’s Own nguyên kem được đóng hộp vệ sinh cực kỳ an toàn. Hộp 200ml tiện dụng rất thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản. Mỗi hộp dùng tương đương với 1 ly sữa, cho nên việc sử dụng xong không cần lưu trữ.
Dùng 3 hộp sữa tươi Úc Australia’s Own nguyên kem 200ml mỗi ngày giúp cải thiện chiều cao, tăng cường hệ xương chắc khoẻ. Nó còn giúp bổ sung khoáng chất thiết yếu cho cơ thể.
Đối với trẻ em khi uống sữa Australia’s Own nguyên kem 200ml mỗi ngày giúp bổ sung canxi vô cùng quan trọng.
Đối với mẹ bầu, sữa Australia Own’s nguyên kem 200ml rất tốt cho giai đoạn 3 tháng cuối thai kì. Đây là thời khắc giúp cho mẹ lợi sữa và xương của con thêm chắc khoẻ.
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản sữa tươi Australia’s Own
- Sữa Australia’s Own có thể sử dụng kèm với bánh mì, ngũ cốc…
- Sữa Autralia giúp mang lại cho bạn những bữa ăn nhẹ thơm ngon và nhiều bổ dưỡng.
- Bảo quản ở nhiệt độ thường, tránh ánh nắng trực tiếp khi chưa sử dụng.
- Khi đã mở hộp, vui lòng sử dụng ngay hoặc bảo quản lạnh từ 2 – 7°C và sử dụng trong vòng 3 ngày.
Bảng giá trị dinh dưỡng của sữa tươi Australia’s Own Full Cream 200ml
Nutritional Information | |||
Serving per pack: 4 Serving Size: 250mL (1 cup) | |||
Average Quantity | Per Serving (250mL) | %DI^ | Per 100mL |
Energy (kJ) | 659 | 8 | 264 |
(Cal) | 158 | 63 | |
Protein (g) | 8.3 | 17 | 3.3 |
Fat, Total (g) | 8.5 | 12 | 3.4 |
– Sat Fat (g) | 5.7 | 24 | 2.3 |
Carbohydrates (g) | 12.0 | 4 | 4.8 |
– Sugars (g) | 12.0 | 13 | 4.8 |
Sodium (mg) | 100 | 4 | 40 |
Calcium (mg) | 300 | 38 | 120 |